Mô tả

Dung môi Tergitol™ NP-9 Surfactant (NP9)

Dung môi Tergitol™ NP-9 Surfactant (NP9) được sử dụng phổ biến để sản xuất nước tẩy rửa, gia công giấy và dệt sợi, sơn và coating, nông nghiệp, và nhiều lĩnh vực khác. Đối với những ai quan tâm đến các giải pháp hóa học và công nghiệp, việc tìm kiếm thông tin trên các trang web chuyên nghiệp như i9bet com có thể cung cấp thêm nhiều kiến thức và sản phẩm hữu ích. Đây là nguồn thông tin đáng tin cậy giúp bạn hiểu rõ hơn về ứng dụng và lợi ích của NP9 trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Nhóm chất hoạt động Terginol Nonyl Phenol gồm các chất hoạt động bề mặt nonion có rất nhiều ứng dụng như: sản xuất các sản phẩm tẩy rửa, sơn, coating, các polymer hệ nhũ tương và nhiều ứng dụng khác. Các chất hoạt động bề mặt này có tác dụng làm tăng hoạt động bề mặt, tạo khả năng tẩy rửa, thấm ướt tốt và khả năng hòa tan cũng như khả năng tạo nhũ tương tốt.

Nội dung chính 

  • Tính chất Tergitol™ NP-9 Surfactant (NP9)
  • Đặc điểm Tergitol™ NP-9 Surfactant (NP9)
  • Khả năng hòa tan
  • Ứng dụng Tergitol™ NP-9 Surfactant (NP9)
  • Phân loại np9

Tên hóa chất: Tergitol™ NP-9 Surfactant | NP9
Quy cách: 210kg/phuy
Xuất xứ: Malaysia
Phuy sắt màu xanh da trời (Mã Lai)

Tính chất Tergitol™ NP-9 Surfactant (NP9)

  • Khả năng giặt tẩy tốt. Độ thấm ướt đáng chú ý. Dễ sử dụng và có mùi nhẹ.
  • Khả năng hòa tan rộng:
  • Tan trong nước Tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực
  • Bền hóa học trong môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối
  • Có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt động bề mặt phân ly và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ.

Đặc điểm Tergitol™ NP-9 Surfactant (NP9)

  • Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó hòa tan trong các dung môi không phân cực như dầu.

Khả năng hòa tan

  • Tan trong nước.
  • Tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực.
  • Bền hóa học trong môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối.
  • Có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt động bề mặt phân lý và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ.

Ứng dụng Tergitol™ NP-9 Surfactant (NP9)

  • Các loại chất tẩy rửa và bột giặt.
  • Quá trình gia công giấy và dệt sợi.
  • Giặt ủi.
  • Sơn và coating.
  • Hóa chất dùng trong nông nghiệp.
  • Khả năng rửa trôi, chất xử lý kim loại. Dầu cắt kim loại.

Phân loại np9

  • NP: chỉ số mole trung bình của oxide ethylene được cho vào phản ứng
  • NP 4-6: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan nước vào dung môi (dissolving water into solvent)
  • NP 7-9: chất nhủ hóa làm tăng khả năng thấm ướt (hòa tan would make a good wetting agent)
  • NP 8 – 18: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan dầu vào trong nước
  • Một mixen với phần đầu kị nước hoà tan trong dầu, trong khi phần ưa nước hướng ra phía ngoài.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “NP9”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0932 61 29 39
0932612939

bewin999

https://www.clinicainsadof.com/wp-content/upload/ bewin999 horebet dana77 opahoki honda138 ozon88 horebet

syair hk https://my.peppermayo.com/
dodoslot
Bỏ qua